baophunuonline.info
Sức Khỏe - Thời Trang - Làm Đẹp

Các tháng trong tiếng anh : January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December Là tháng mấy ?

12 tháng trong tiếng anh gồm January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December tương ứng với tháng 1 đến tháng 12 trong Tiếng Việt, dưới đây là cách đọc và phát âm chuẩn mời các bạn tham khảo. 

Các tháng trong tiếng anh : January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December Là tháng mấy ?
Các tháng trong tiếng anh : January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December Là tháng mấy ?

Tháng trong tiếng anh chắc chắn là các bạn sẽ được học từ rất sớm khi được tiếp xúc với ngôn ngữ này tuy nhiên khi hỏi bất chợt theo kiểu January là tháng mấy ? May là tháng mấy? September đọc như thế nào …. nhiều người sẽ bối rối …. Đừng lo lắng bởi bài viết này sẽ có đầy đủ các thông tin cần thiết để bạn ghi nhớ cũng như đọc một cách rành mạch nhất nhé ! bao chuẩn ….

Trong tiếng anh tháng cũng được phân chia cũng giống như 12 tháng theo tiếng Việt của chúng ta nhưng theo tiếng mẹ đẻ thì quá đơn giản đúng không nào có tiếng anh thì cách đọc cách phát âm hoàn toàn khác nhau do đó rất khó để bạn thuộc hết cũng như đọc chúng một cách chuẩn xác .

Cách viết, phiên âm 

Để giúp các bạn hiểu rõ hơn, dưới đây PNKV sẽ làm ra một bảng chỉ rõ trong tiếng anh các tháng tương ứng với tháng nào trong Tiếng Việt cùng với đó là cách viết và phiên âm chuẩn luôn nhé !

Tiếng Anh

Tiếng Việt Viết Tắt Số ngày Phiên âm
tiếng Anh

January là tháng mấy

Tháng 1 Jan 31 [‘dʒænjʊərɪ]

February là tháng mấy

Tháng 2 Feb 28 or 29 [‘febrʊərɪ]

March là tháng mấy

Tháng 3 Mar 31 [mɑrtʃ /mɑːtʃ]

April là tháng mấy

Tháng 4 Apr 30 [‘eɪprəl]

May là tháng mấy

Tháng 5 May 31 [meɪ]

June là tháng mấy

Tháng 6 Jun 30 [dʒuːn]

July là tháng mấy

Tháng 7 Jul 31 [/dʒu´lai/]

August là tháng mấy

Tháng 8 Aug 31 [ɔː’gʌst]

September là tháng mấy

Tháng 9 Sep 30 [sep’tembə]

October là tháng mấy

Tháng 10 Oct 31 [ɒk’təʊbə]

November là tháng mấy

Tháng 11 Nov 30 [nəʊ’vembə]

December là tháng mấy

Tháng 12 Dec 31 [dɪ’sembə]

Cách đọc chuẩn 

Để đọc chuẩn các bạn có thể dựa vào các phiên âm phía trên , hoặc có thể lắng nghe cách đọc trong đoạn video dưới đây.

Giới từ nào đi kèm với các tháng trong tiếng anh .

“in” là một giới từ phổ biến nhất thường đứng trước các tháng trong tiếng anh các bạn nhé .

  • in January
  • in February
  • in March
  • in April
  • in May
  • in June
  • in July
  • in August
  • in September
  • in October
  • in November
  • in December

Trên đây là 12 tháng trong tiếng anh bao gồm January, February, March, April, May, June, July, August, September, October, November, December  tương ứng với các tháng từ 1 đến 12 trong tiếng Việt, rất đơn giản đúng không nào

Bình Luận